Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Grenada Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp El Salvador và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ vào tháng 11 năm 2021.[4]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Jason Belfon | 3 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | 40 | 0 | W Connection | |
1TM | Jeremy Richardson | 3 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 1 | 0 | Paradise FC | |
1TM | Chad Phillip | 8 tháng 9, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | FC Camerhogne | |
2HV | Irvine Smith | 17 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | 39 | 0 | Paradise FC | |
2HV | Kimron Marshall | 28 tháng 2, 1993 (28 tuổi) | 12 | 0 | FC Camerhogne | |
2HV | Kraig Noel-McLeod | 11 tháng 12, 1999 (21 tuổi) | 6 | 0 | Maldon & Tiptree | |
2HV | Tyrone Sterling | 8 tháng 10, 1987 (33 tuổi) | 5 | 0 | Concord Rangers | |
2HV | Josh Gabriel | 30 tháng 11, 1999 (21 tuổi) | 4 | 0 | GBSS Demerara Mutual | |
2HV | Trevon Williams | 11 tháng 12, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Queens Park Rangers SC | |
3TV | Moron Phillip | 19 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 28 | 1 | Hurricanes SC | |
3TV | Kwazim Theodore | 12 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 25 | 1 | St. David's FC | |
3TV | Shavon John-Brown | 13 tháng 4, 1995 (26 tuổi) | 23 | 4 | New York Cosmos | |
3TV | Chad Mark | 7 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 18 | 1 | Hard Rock FC | |
3TV | A. J. Paterson | 31 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 9 | 4 | Charleston Battery | |
3TV | Alexander McQueen | 24 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 6 | 0 | Barnet | |
3TV | Leon Braveboy | 13 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 5 | 0 | Hard Rock FC | |
4TĐ | Jamal Charles | 24 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 22 | 14 | Real Sociedad | |
4TĐ | Saydrel Lewis | 27 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 19 | 5 | Paradise FC | |
4TĐ | Kairo Mitchell | 21 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 10 | 2 | Kings Kynn Town | |
4TĐ | Ricky Modeste | 20 tháng 2, 1988 (33 tuổi) | 7 | 2 | Dartford | |
4TĐ | Antonio German | 26 tháng 12, 1991 (29 tuổi) | 6 | 1 | Royal Malaysia Police | |
4TĐ | Roma Frank | 28 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 9 | 0 | FC Camerhogne | |
4TĐ | Kharlton Belmar | 1 tháng 12, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | Sacramento Republic |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Grenada Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Grenada http://www.fifa.com/associations/association=grn/i... http://www.grenadabroadcast.com/news/sport/19638-h... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.grenadafa.com/news-article/2021-01-21/... https://www.eloratings.net/